화장품종류 – Mỹ phẩm, trang điểm bằng tiếng Hàn Quốc
Sử dụng mỹ phẩm Hàn Quốc, chắc hẳn chúng ta cũng hay gặp nhiều chữ được ghi bằng tiếng Hàn trên sản phẩm.
Bạn tò mò muốn biết đó là chữ gì, ý nghĩa ra sao… hãy tra cứu danh sách dưới đây các bạn nhé.
선크림(sun cream): Kem chống nắng
클렌징폼(Cleansing form),세안제: Sữa rửa mặt
로션(lotion): Kem dưỡng da (dạng dung dịch)
스킨(skin): Kem dưỡng da (dạng nước)
스팟 패지(spot patch): Cái để dán vào mụn (che bớt đi) – Miếng dán mụn
코팩: Cái dán vào mũi để lột mụn đầu đen
핸드크림(hand cream): Kem dưỡng da tay
여드름치료제: Kem bôi trị mụn
BB크림: Kem làm trắng da
거울달린거: Gương hoá trang
눈화장: Hoá trang mắt
마스카라: Cái để làm mi mắt cong
립스틱: Son môi
속눈썹집는거: Cái để kẹp lông mi cong
팩트: Hộp phấn bôi
트릿먼드( treatment): Hấp dầu
에센스(essence): Kem dưỡng tóc (sau khí sấy khô)
린스(rinse): Dầu xả tóc
샴푸(shampoo): Dầu gội
매직: Duỗi tóc
미장원 : Thẩm mỹ viện
이발소 : Tiệm cắt tóc (cắt tóc nam)
미용실: Tiệm cắt tóc
머리(카락) : Tóc
염색 : Nhuộm tóc
퍼머(파마): Làm tóc quăn
스트레이트 퍼머 : Duỗi thẳng
속눈썹 연장: Nối lông mi
탈모 치료제: Thuốc chống rụng tóc
피부: Da
건성피부: Da khô
주름: Nếp nhăn
흉터: Sẹo
곰보: Mặt rỗ
각질: Da chết (da bong)
기름: Dầu
바디클렌저,바디워시, 바디샤워, 샤워젤: Sữa tắm
각질제거: Tẩy gia chết kem (dung dịch) 필링젤
컨실러: Kem che khuyết điểm
촉촉한피부: Da ẩm
지성피부: Da nhờn
아이크림: Kem bôi mắt
다크서클: Quầng mắt thâm
영양크림: Kem dưỡng da (cung cấp các chất làm giảm nếp nhăn, tái tạo da, chống lão hóa vv…)
클렌징크림: Kem rửa mặt
스분크림: Kem giữ ẩm(cung cấp nước cho da)
마스크팩: Mặt nạ(dưỡng da)
바디로션: Kem dưỡng da cơ thể(dạng dung dịch)
앰플: Dung dịch dưỡng da (loại dung dịch cô hơi đặc nguyên chất, có hiệu qủa cao hơn kem dưỡng)
립글로스: Son bóng
립밤: Son dưỡng
뷰러: Cái kẹp mi (cong)
파우데이션: Kem nền trang điểm (giúp che khuyết điểm nhỏ, tạo lớp nền mịn màng)
메이크업베이스: Kem lót trang điểm dạng lỏng (giúp định tông da, điều chỉnh màu da, giữ lớp nền tươi sáng. Sử dụng trước khi sd kem nền và fấn fủ)
미스트: Nước cung cấp nước và dữ ẩm cho da (dạng fun)
모공: Lỗ chân lông
향수: Nước hoa
컨실러: Kem che khuyết điểm
바디클렌저(바디워시, 바디샤워, 샤워젤): Sữa tắm ngoài.
각질제거: Tẩy gia chết, 필링젤kem (dung dịch) tẩy da chết.
컨실러: Kem che khuyết điểm
촉촉한피부: Da ẩm,
지성피부: Da nhờn
아이크림: Kem bôi mắt, tùy từng hãng và loại khác nhau thì có hiệu qủa khác nhau, vd như chống nhăn chống thâm quầng mắt làm trắng
다크서클: Quầng mắt thâm
영양크림: Kem dưỡng da (cung cấp các chất làm giảm nếp nhăn, tái tạo da, chống lão hóa vv…)
클렌징크림: Kem rửa mặt
스분크림: Kem giữ ẩm(cung cấp nước cho da)
마스크팩: Mặt nạ(dưỡng da)
바디로션: Kem dưỡng da cơ thể(dạng dung dịch)
앰플: Dung dịch dưỡng da (loại dung dịch cô hơi đặc nguyên chất, có hiệu qủa cao hơn kem dưỡng)
립글로스: Son bóng
립밤: Son dưỡng
뷰러: Cái kẹp mi (cong)
파우데이션: Kem nền trang điểm (giúp che khuyết điểm nhỏ, tạo lớp nền mịn màng)
메이크업베이스: Kem lót trang điểm dạng lỏng (giúp định tông da, điều chỉnh màu da, giữ lớp nền tươi sáng. Sử dụng trước khi sd kem nền và fấn fủ)
미스트: Nước cung cấp nước và dữ ẩm cho da (dạng fun)
도미나: Kem trj tàn nhang
클리시아: Kem trị mụn
클렌징크림: Kem tẩy trắng
마스크팩: Mặt nạ
인삼 마스크팩: Mặt nạ sâm
미백크림: Kem làm trắng da
피부착색크림: Kem trị nám da
잡티&개선: Tàn nhang & nám
속눈썹 덥착제: Nước dán lông mi giả
아이라이너: Dụng cụ kẻ lông mi làm mắt to và đẹp hơn
아이팬슬: Dụng cụ kẻ đường mi
아이브라오팬슬: Dụng cụ kẻ đường chân mày
하이라이트: Dụng cụ làm nối sau khi hoàn tất quá trình trang điểm
립팬슬: Dụng cụ kẻ đường vành môi
주름개선기능성화장품: Kem chống tàn nhang và nếp nhăn
푸트그림: Kem làm mịn gót chân
Từ vựng tiếng Hàn về da và chăm sóc da
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
---|---|---|
Đặc điểm và cấu tạo da: |
||
1 | 피부 | da |
2 | 건성피부 | da khô |
3 | 주름 | nếp nhăn |
4 | 모공 | lỗ chân lông |
5 | 흉터 | sẹo |
6 | 곰보 | mặt rỗ |
7 | 각질 | da chết (da bong) |
8 | 기름 | dầu |
9 | 진피층 | lớp dưới biểu bì |
10 | 표피층 | lớp biểu bì |
11 | 노화 | lão hóa |
12 | 처짐 | sự xệ xuống, trễ xuống |
13 | 콜라겐층 | lớp collagen |
14 | 임상결과 | kết quả lâm sàng |
15 | 피부색소 | sắc tố da mặt |
16 | 주근깨 | vết nám |
17 | 치료법 | phương pháp điều trị |
18 | 억제하다 | chế ngự ,kìm hãm |
19 | 요인 | nguyên nhân chủ yếu |
20 | 노출 | lộ ra, hở ra |
21 | 모공각화증 | chứng sừng hóa lỗ chân lông |
22 | 재발되다 | bị tái phát ,tái phát lại |
23 | 탄력 | độ đàn hồi (của da) |
24 | 탁월하다 | kiệt xuất, vượt trội |
25 | 목주름 | vết nhăn ở cổ |
26 | 촉촉한 피부 | da ẩm |
27 | 지성피부 | da nhờn |
Chăm sóc da: |
||
28 | 재생시키다 | được tái tạo, tái sinh |
29 | 바디클렌저,바디워시, 바디샤워, 샤워젤 | sữa tắm |
30 | 각질제거 | tẩy da chết |
31 | 도미나 | kem trị tàn nhang |
32 | 클리시아 | kem trị mụn |
33 | 클렌징크림 | kem tẩy trắng |
34 | 마스크팩 | mặt nạ |
35 | 인삼 마스크팩 | mặt nạ sâm |
36 | 미백크림 | kem làm trắng da |
37 | 피부착색크림 | kem trị nám da |
38 | 잡티&개선 | tàn nhang & nám |
39 | 필링젤컨실러 | kem che khuyết điểm |
40 | 다크서클 | quầng mắt thâm |
41 | 영양크림 | kem dưỡng da (cung cấp các chất làm giảm nếp nhăn, tái tạo da, chống lão hóa…) |
42 | 클렌징크림 | kem rửa mặt |
43 | 스분크림 | kem giữ ẩm(cung cấp nước cho da) |
44 | 마스크팩 | mặt nạ(dưỡng da) |
45 | 바디로션 | kem dưỡng da cơ thể (dạng dung dịch) |
46 | 앰플 | dung dịch dưỡng da (loại dung dịch cô hơi đặc nguyên chất, có hiệu qủa cao hơn kem dưỡng) |
47 | 립글로스 | son bóng |
48 | 립밤 | son dưỡng |
49 | 뷰러 | cái kẹp mi (cong) |
50 | 파우데이션 | kem nền trang điểm (giúp che khuyết điểm nhỏ, tạo lớp nền mịn màng) |
51 | 메이크업베이스 | kem lót trang điểm dạng lỏng (giúp định tông da, điều chỉnh màu da, giữ lớp nền tươi sáng. Sử dụng trước khi sử dụng kem nền và phấn phủ) |
52 | 미스트 | nước cung cấp nước và dữ ẩm cho da (dạng phun) |
53 | 향수 | nước hoa |
54 | 컨실러 | kem che khuyết điểm |
55 | 피부가 깨끗해지다 | da trở lên sáng hơn |
56 | 상담을 받으러 왔어요 | lôi đến để nhận tư vấn |
57 | 얼굴에 모공이 너무 커요 | lỗ chân lông ở da mặt to |
58 | 얼굴에 흉터가 많이 있어요 | trên mặt có nhiều vết sẹo |
59 | 얼굴에 기미가 끼어있어요 | trên mặt có nhiều tàn nhang |
60 | 여드름자곡 | vết thâm của mụn |
61 | 피부재생관리 | quản lý tái tạo da mặt |
62 | 피부탄력관리 | quản lý độ đàn hồi |
63 | 개선을 시키다 | được cải thiện |
64 | 고주파열 | điện sóng tần cao |
65 | 여드름 흉터 | vết sẹo do mụn |
66 | 탁월한 치료 효과를 보이다 | có thể nhìn thấy hiệu quả điều trị vượt trội |
Một số câu hội thoại khi đi chăm sóc da: |
||
– 어떻게 치료하는 지 좀 상담해주세요! Hãy tư vấn cho tôi cách điều trị như thế nào! |
||
– 요즘 최신기기가 있어요? Gần đây có thiết bị điều trị nào mới? |
||
– 어떤 방식으로 치료해주실거예요? Sẽ điều trị (cho tôi) bằng phương thức nào? |
||
– 치료과정이 어떻게 진행하실거예요? Quá trình điều trị sẽ diễn ra như thế nào? |
||
– 통증이 있어요? Có đau ko? |
||
– 부작용이 있어요? Có tác dụng phụ không? |
||
– 설명서가 있어요? Có hướng dẫn sử dụng không? |
||
– 한번 치료를 받으면 시간을 얼마나 걸려요? Mỗi lần điều trị mất bao nhiêu phút? |
||
– 시술 후 간혹 1주일 정도 홍반과 붓기가 있을 수 있어요. Sau khi điều trị trong vòng 1 tuần có thể bị sưng và có vết đỏ. |